Print

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước

Written by Super User on . Posted in Kiến thức về giao nhận vận tải

 

kiemdich1I. CƠ SỞ PHÁP LÝ:

- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

- Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT V/v Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;

- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT V/v Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Thông tư số 08/2005/TT-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài chính về quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

II. NƠI NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ:

- Vận chuyển trong phạm vi tỉnh: Trạm Thú y huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Vận chuyển ra khỏi tỉnh: Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT

- Khai báo và đăng ký kiểm dịch:

Đối với động vật, khai báo trước ít nhất:

+ 05 ngày (đã áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và còn miễn dịch)

+ 15 - 30 ngày (chưa áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc hoặc không có miễn dịch);

Đối với sản phẩm động vật, khai báo trước ít nhất:

+ 03 ngày (đã xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y hoặc gửi qua đường bưu điện);

+ 10 ngày (chưa xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y).

- Trong phạm vi 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm:

+ Quy định địa điểm tập trung động vật, sản phẩm động vật.

+ Tiến hành kiểm dịch.

IV. DANH MỤC HỒ SƠ:

1. Đối với động vật:

- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định;

- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);

- Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).

2. Đối với sản phẩm động vật:

- Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định;

- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có);

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

V. THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển.

Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy chứng nhận kiểm dịch; bảng kê mã số đánh dấu đối với động vật.

VI. CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ:

- Lệ phí:

+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch ra ngoài tỉnh: 20.000 đ

+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển trong tỉnh: 3.000 đ

+ Vận chuyển qua bưu điện hoặc hàng mang theo người: 20.000 đ

+ Cấp giấy chứng nhận VSTY cho phương tiện vận chuyển: 20.000 đ.

- Phí kiểm dịch:

+ Trâu, bò, ngựa, lừa: 4000 đ/con

+ Lợn trên 15 kg: 1000 đ/con

+ Lợn sữa: 500 đ/con

+ Dê: 2000 đ/con

CỤC TRƯỞNG CỤC THÚ Y